Có 2 kết quả:
孤单 cô đơn • 孤單 cô đơn
Từ điển phổ thông
cô đơn, đơn độc
Từ điển trích dẫn
1. Một mình, không có ai nương tựa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thứ hậu tưởng khởi chúng nhân giai hữu thân quyến, độc tự kỉ cô đơn, vô cá thân quyến” 次後想起眾人皆有親眷, 獨自己孤單, 無個親眷 (Đệ tứ thập cửu hồi).
2. Người thế cô, lực lượng ít ỏi.
3. ☆Tương tự: “cô độc” 孤獨, “đơn độc” 單獨.
2. Người thế cô, lực lượng ít ỏi.
3. ☆Tương tự: “cô độc” 孤獨, “đơn độc” 單獨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Cô độc 孤獨.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0